Máy đo lưu lượng nước kỹ thuật số cảm ứng từ tính
- thông tin
- Mô tả sản phẩm
- Video
Giới thiệu
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ, thường được gọi là đồng hồ đo lưu lượng từ hoặc đồng hồ đo lưu lượng, là một loại đồng hồ đo lưu lượng thể tích được thiết kế để đo tốc độ dòng chảy của chất lỏng hoặc bùn lỏng. Các thiết bị này phù hợp với các chất có độ dẫn điện tối thiểu 5 µS/cm.
Điều quan trọng cần lưu ý là đồng hồ đo lưu lượng loại từ tính thường không phù hợp để sử dụng với hydrocarbon, nước cất, dung dịch thiếu hàm lượng nước hoặc các chất thiếu tính dẫn điện.
Khu vực ứng dụng
1. Cung cấp nước uống, cấp nước, hồ chứa và trạm bơm, v.v.
2. Axit hóa học, dung dịch kiềm, dung dịch dẫn điện, chất lỏng làm mát, chất phụ gia, v.v.
3. Uống nước, bia, rượu, rượu, sữa, sữa chua, nước ép trái cây, xi-rô, máu, v.v.
4. Đo nhiệt độ điện lạnh/điều hòa không khí và điện lạnh, hoặc năng lượng nhiệt.
5. Nước thải, máy bơm công nghiệp, nước làm mát và dòng nước.
6. Ngành dệt may nước, bột màu, hóa chất, hóa chất tẩy trắng v.v.
Lưu lượng dòng chảy
Phạm vi tốc độ dòng chảy điện từ | ||||
Kích cỡ | Lưu lượng mỏ m3/h | Tốc độ dòng chảy bình thường m3/h | Tốc độ dòng chảy tối đa m3/h | |
DN15 | 0,06 | 0,19 | 3.18 | 6,36 |
DN20 | 0,11 | 0,33 | 5,65 | 11.31 |
DN25 | 0,17 | 0,53 | 8,83 | 17,67 |
DN32 | 0,28 | 0,86 | 14:47 | 28,94 |
DN40 | 0,45 | 1,35 | 22,61 | 45,23 |
DN50 | 0,71 | 2.12 | 35,35 | 70,68 |
DN65 | 1.19 | 3,58 | 59,72 | 119,45 |
DN80 | 1,81 | 5,42 | 90,47 | 180,95 |
DN100 | 2,82 | 8,48 | 141,37 | 282,74 |
DN125 | 4,41 | 13:25 | 220,85 | 441,71 |
DN150 | 6,36 | 19.08 | 318.08 | 636,17 |
DN200 | 11.31 | 33,92 | 565,48 | 1130,97 |
DN250 | 17,67 | 53.01 | 883,57 | 1767,14 |
DN300 | 25,44 | 76,34 | 1272,34 | 2544,69 |
DN350 | 34,63 | 103,91 | 1731,8 | 3463,6 |
DN400 | 45,23 | 135,71 | 2261.94 | 4523,89 |
DN450 | 57,25 | 171,76 | 2862,77 | 5725,55 |
DN500 | 70,68 | 212.05 | 3534,29 | 7068,58 |
DN600 | 101,78 | 305,36 | 5089,38 | 10178,76 |
DN700 | 138,54 | 415,63 | 6927,21 | 13854.42 |
DN800 | 180,95 | 542,86 | 9047,78 | 18095.57 |
Bảng thứ tự
Đường hiệu chuẩn
Máy đo lưu lượng từ Mộtứng dụng
1. Công nghiệp nước/nước thải
2.Thực phẩm và đồ uống
3. Kim loại
4. Nấu rượu, chưng cất và làm rượu
5.HVAC
6. Hóa chất
7. Bột giấy và giấy
8.Dược phẩm
9.Khai thác, chế biến khoáng sản